[giaban] 765.000.000 [/giaban][mota]
Trọng tải hàng hóa : 6.6 Tấn
Kích thước thùng xe Hyundai 110SL : 5.76 m
Kích thước thùng xe Hyundai 110SL : 6.3 m
Giá xe Hyundai 110 SL thùng mui bạt             : 765.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai 110 XL thùng lửng                  : 775.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai 110 XL thùng mui bạt             : 785.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai 110 XL thùng kín inox            : 795.000.000 VNĐ
[/mota][ngoaithat]
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với Hyundai New Mighty 110 SL, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, Hyundai New Mighty 110 SL mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.

CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật


[/ngoaithat]
[noithat]
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.

[/noithat]
[kythuat]
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu


Động cơ Turbo D4GA , công nghệ Commonrai phun nhiên liệu điện tử, làm mát bằng nước, tiêu chuẩn EURO 4, Công suất 150 (PS), Momen xoắn cực đại 372 (Nm)

[/kythuat]


[giaban] 430,000,000[/giaban] [mota]Xe tải Hyundai New Porter  150  được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền công nghệ Hyundai Hàn Quốc tại nhà máy Hyundai Thành Công. Hyundai New Porter 150 được nhập 100% linh kiện từ Hyundai Hàn Quốc, đảm bảo chất lượng thương hiệu Hàn Quốc 
[/mota] [noithat]


[/noithat][ngoaithat]

[/ngoaithat][kythuat]
Nhãn hiệu :
HYUNDAI NEW PORTER 150
Loại phương tiện :
Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :
1885
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1045
kG
- Cầu sau :
840
kG
Tải trọng cho phép chở :
1300
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
3490
kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5230 x 1800 x 2660
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3160 x 1650 x 1730/---
mm
Khoảng cách trục :
2640
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1485/1320
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
D4CB
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2497       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
95.6 kW/ 3800 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
195/70 R15 /145R13
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
 [/kythuat]


[giaban] 3.703.000.000(+KM)[/giaban] [mota]
THIẾT KẾ ĐẲNG CẤP, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU

Hyundai Universe là dòng xe khách cỡ lớn cao cấp nhất của Hyundai. Thiết kế sang trọng và tinh tế đến từng chi tiết, trang bị cao cấp và tiện nghi, vận hành êm ái và mượt mà trên mọi hành trình, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Có thể nói trong phân khúc xe khách cỡ lớn, Universe mẫu xe cao cấp nhất, đẳng cấp nhất, là người dẫn đầu trong phân khúc.

[/mota] [noithat]
Nội thất rộng rãi, đẳng cấp

Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng.






Cụm điều khiển điều hòa bên trái rất thuận tiện và dễ thao tác


Phanh dừng đỗ xe an toàn và tiện lợi








[/noithat][ngoaithat]




Mặt trước xe nổi bật với mặt kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt. Cụm đèn pha kết hợp hài hòa với khe lấy gió chính giữa

Đèn phanh trên cao mang lại sự an toàn cao khi di chuyển hay dừng đỗ xe.

Đèn sương mù thiết kế hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tối ưu và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.

Gương chiếu hậu chính diện, tầm quan sát tốt và an toàn cho người lái.

Thiết kế khí động học giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn cho hoang hành khách, cho cảm giác êm ái và thoải mái.

[/ngoaithat][kythuat]

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
UNIVERSE PREMEUM
Kích thước
Kích thước lòng thùng (D X R X C)  12,040 x 2,495 x 3,570
Vết bánh xe trước/sau    2,076 x 1,850
Chiều dài cơ sở (mm)     6,120
Khoảng sáng gầm xe (mm)      200
Góc thoát trước/sau       10/9Khối lượng
Trọng lượng không tải   12,395
Trọng lượng toàn tải      16,000
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái     47Động cơ
Kiểu  D6CK41E4
Loại động cơ        Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Dung tích xy lanh (cc)    12,742
Công suất cực đại (Ps)   410/1,900
Momen xoắn cực đại (N.m)     1,796/1,200Đặc tính vận hành
Bán kính quay vòng (m)          9.9
Vận tốc tối đa (km/h)     117.23
Khả năng leo dốc tối đa (%)    45.50%Truyền động/Lốp
Hộp số        6MT
Loại hộp số 6S2110B0
Lốp   12R22.5Hệ thống phanh - treo
Hệ thống phanh   Kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng trang bị bộ chống hãm cứng bánh xe (ABS)
Hệ thống phanh phụ jake        ●
ABS/ASR   ●
Hệ thống treo trước/sau Kiểu phụ thuộc đệm khí nén giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng.
Hệ thống lái          Trợ lực thủy lựcCác trang bị khác
Hệ thống điều hòa          28,000 kcal/h
Bố trí ghế    2x2
Đèn đọc sách        ●
Đồng hồ báo giờ điện tử ●
Dung tích thùng NL (L) -
Đèn trước pha dạng chóa        ●
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy  ●
Vành Vành Nhôm
Ghế hành khách   Ghế tiêu chuẩn châu âu
Ghế lái        Ghế lái cân bằng hơi có điều chỉnh
Đèn trong xe        Đèn huỳnh quang và led trung tâm, row line light -PA(OPT)
Cụm đồng hồ       Vân gỗ
Tay lái bọc da      ●[/kythuat]


[giaban]720.000.000[/giaban][mota]
Giá xe Hyundai 110SP thùng mui bạt          : 720.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai 110SP thùng kín inox          : 730.000.000 VNĐ
[/mota][ngoaithat]
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với Hyundai New Mighty 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, Hyundai New Mighty 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.

CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật


[/ngoaithat]
[noithat]
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.

[/noithat]
[kythuat]
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu


Động cơ Turbo D4GA , công nghệ Commonrai phun nhiên liệu điện tử, làm mát bằng nước, tiêu chuẩn EURO 4, Công suất 140 (PS), Momen xoắn cực đại 372 (Nm)

[/kythuat]





[giaban] 415,000,000[/giaban] [mota] Xe tải Hyundai New Porter  150  được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền công nghệ Hyundai Hàn Quốc tại nhà máy Hyundai Thành Công. Hyundai New Porter 150 được nhập 100% linh kiện từ Hyundai Hàn Quốc, đảm bảo chất lượng thương hiệu Hàn Quốc [/mota] [noithat]

[/noithat] [ngoaithat]








[/ngoaithat] [kythuat]
Nhãn hiệu :
HYUNDAI NEW PORTER 150
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :
1865
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1060
kG
- Cầu sau :
805
kG
Tải trọng cho phép chở :
1350
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
3500
kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5220 x 1800 x 2660
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3100 x 1620 x 1505/1825
mm
Khoảng cách trục :
2640
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1485/1320
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
D4CB
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2497       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
95.6 kW/ 3800 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
195/70 R15 /145R13
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
[/kythuat]



[giaban] 515.000.000[/giaban][mota]
- Trọng tải 1,990 Tấn
- Vận hành hiệu quả với Động cơ D4CB, Euro IV và hộp số 6 cấp mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
- Khoang lái rộng rãi, tầm quan sát tốt hơn
- Cabin lật thuận tiện cho bảo trì bảo dưỡng
- Chiều dài cơ sở lớn 2810mm, thùng dài hơn
- Bảo hành lên tới 3 năm hoặc 100.000 Km
[/mota][noithat]
- Thiết kế cabin của New Mighty N250 mang lại sự tiện lợi, thoải mái, vận hành dễ dàng.
- Vô lăng gật gù: điều chỉnh theo vị trí ngồi lái
- Vô lăng trợ lực
- Cửa sổ chỉnh điện
- Điều hòa chỉnh tay
- Kết nối Radio / USB / AUX
- Hộc để đồ tiện lợi

















[/noithat][ngoaithat]




[/ngoaithat] [kythuat]
Nhãn hiệu :
HYUNDAI NEW MIGHTY N 250/CMN-TK
Loại phương tiện :
Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :
2235
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1360
kG
- Cầu sau :
875
kG
Tải trọng cho phép chở :
2150
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
4580
kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
5460 x 1870 x 2555
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3500 x 1740 x 1650/---
mm
Khoảng cách trục :
2810
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1485/1270
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
D4CB
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2497       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
95.6 kW/ 3800 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
6.50R16 /5.50R13
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
[/kythuat]