[giaban] 415,000,000[/giaban] [mota] Xe tải Hyundai New Porter 150 được
sản xuất và lắp ráp trên dây truyền công nghệ Hyundai Hàn Quốc tại nhà máy
Hyundai Thành Công. Hyundai New Porter 150 được nhập 100% linh kiện từ Hyundai
Hàn Quốc, đảm bảo chất lượng thương hiệu Hàn Quốc [/mota]
[noithat]
[/noithat] [ngoaithat]
Nhãn hiệu :
|
HYUNDAI NEW PORTER 150
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có mui)
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
1865
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
1060
|
kG
|
- Cầu sau :
|
805
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở
:
|
1350
|
kG
|
Số người cho phép
chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
3500
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x
Rộng x Cao :
|
5220 x 1800 x 2660
|
mm
|
Kích thước lòng thùng
hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
3100 x 1620 x
1505/1825
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
2640
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau
:
|
1485/1320
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4CB
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
2497
cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc
độ quay :
|
95.6 kW/ 3800 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục
I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
195/70 R15 /145R13
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Phanh đĩa /Thuỷ lực,
trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực,
trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe
trục 2 /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn
động :
|
Bánh răng - Thanh răng
/Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|